Cáp đồng bọc cách điện Cáp đồng bọc cách điện Cáp điện ?
Cáp điện là một loại dây dẫn điện được cấu tạo từ nhiều sợi dây dẫn hoặc nhiều lõi dây, thường được bọc trong một lớp vật liệu cách điện và bảo vệ bên ngoài. Cáp điện được sử dụng để truyền tải điện năng từ nguồn đến thiết bị tiêu thụ, và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ điện dân dụng đến công nghiệp.
CXV, CVV Bảng giá Cáp đồng bọc Số lượng: 10775 Mét

  • Cáp đồng bọc cách điện


  • Mã: CXV, CVV
  • Liên hệ: SĐT/Zalo:0966 969 993
  • Cáp điện ?
    Cáp điện là một loại dây dẫn điện được cấu tạo từ nhiều sợi dây dẫn hoặc nhiều lõi dây, thường được bọc trong một lớp vật liệu cách điện và bảo vệ bên ngoài. Cáp điện được sử dụng để truyền tải điện năng từ nguồn đến thiết bị tiêu thụ, và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ điện dân dụng đến công nghiệp.


Cáp điện có nhiều đặc tính quan trọng ảnh hưởng đến hiệu suất và an toàn khi sử dụng. Dưới đây là một số đặc tính chính của cáp điện: Cadisun, Cadivi, LSvina, Goldcup...
1. Độ dẫn điện

Cáp điện cần có khả năng dẫn điện tốt để đảm bảo truyền tải điện năng hiệu quả. Dây dẫn thường được làm bằng đồng hoặc nhôm vì chúng có độ dẫn điện cao.
2. Điện áp làm việc
Cáp điện được thiết kế để hoạt động ở một mức điện áp nhất định. Cáp điện lực thường có điện áp từ 0,6/1 kV trở lên, trong khi cáp hạ thế thường có điện áp thấp hơn.
3. Khả năng chịu nhiệt
Cáp điện phải có khả năng chịu được nhiệt độ cao mà không làm giảm hiệu suất hoặc gây hư hỏng. Nhiều loại cáp được bọc cách điện bằng vật liệu chịu nhiệt như PVC, XLPE, hoặc cao su.
4. Khả năng chống cháy
Một số loại cáp điện được thiết kế với lớp cách điện chống cháy, giúp giảm nguy cơ cháy nổ trong trường hợp xảy ra sự cố.
5. Khả năng chống nước và hóa chất
Cáp điện cần có khả năng chống lại sự xâm nhập của nước và hóa chất để bảo vệ các thành phần bên trong khỏi hư hại.
6. Độ bền cơ học
Cáp điện cần có độ bền cao để chịu được các tác động cơ học, đặc biệt trong môi trường công nghiệp hoặc ngoài trời.
7. Độ linh hoạt
Cáp điện đa sợi thường linh hoạt hơn, dễ dàng lắp đặt và di chuyển, trong khi cáp đơn lại cứng cáp hơn nhưng ít linh hoạt.
8. Khả năng chống nhiễu
Một số cáp điện được thiết kế với khả năng chống nhiễu điện từ, giúp giảm thiểu tác động của các nguồn nhiễu bên ngoài lên tín hiệu truyền tải.
9. Tiêu chuẩn và chứng nhận
Cáp điện cần đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng quốc tế hoặc trong nước như TCVN, IEC, UL, để đảm bảo an toàn khi sử dụng.
10. Tuổi thọ
Cáp điện có tuổi thọ cao nếu được lắp đặt và bảo trì đúng cách. Một số loại cáp có thể hoạt động hiệu quả trong nhiều năm mà không cần thay thế.
Những đặc tính này giúp xác định loại cáp điện phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể, từ điện dân dụng đến công nghiệp. Việc lựa chọn cáp đúng cách là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu suất hoạt động.
Bảng giá cáp điện tham khảo Cadisun, LS vina, Cadivi, Goldcup...

Cáp CXV 1x
TT Tên Sản phẩm  Đơn giá công ty Evin  Chiều dài đóng gói
 VND/M  m
1 CXV 1x1.5            7,715 200
2 CXV 1x2.5          11,749 200
3 CXV 1x4          18,215 200
4 CXV 1x6          26,001 200
5 CXV 1x10          41,303 200
6 CXV 1x16          63,632 2,000
7 CXV 1x25          97,876 2,000
8 CXV 1x35        134,777 2,000
9 CXV 1x50        183,551 2,000
10 CXV 1x70        261,401 2,000
11 CXV 1x95          361,749 2,000
12 CXV 1x120          454,667 1000
13 CXV 1x150          564,513 1000
14 CXV 1x185          702,392 1000
15 CXV 1x240          924,004 1000
16 CXV 1x300       1,154,884 1000
17 CXV 1x400       1,496,041 500
18 CXV 1x500       1,893,461 500
19 CXV 1x630       2,445,886 500
20 CXV 1x800       3,126,522 500
Cáp CXV 2x
1 CXV 2x1.5            9,914 200
2 CXV 2x2.5          14,914 200
3 CXV 2x4          22,720 200
4 CXV 2x6          33,256 200
5 CXV 2x10          51,619 200
6 CXV 2x16          78,613 2,000
7 CXV 2x25        121,128 2,000
8 CXV 2x35        165,779 2,000
9 CXV 2x50        224,869 2,000
10 CXV 2x70        319,919 2,000
11 CXV 2x95          441,088 2,000
12 CXV 2x120          548,574 1000
13 CXV 2x150          681,055 1000

Cáp CXV 3x
TT  Mã Sản Phẩm Giá Bán Công ty đã giảm giá Chiều dài đóng gói
VND/M
1 CXV 3x2.5+1x1.5 22,465 2,000
2 CXV 3x4+1x2.5 34,481 2,000
3 CXV 3x6+1x4 49,376 2,000
4 CXV 3x10+1x6 76,445 1,000
5 CXV 3x16+1x10 118,404 1,000
6 CXV 3x25+1x16 182,105 1,000
7 CXV 3x35+1x16 237,612 1,000
8 CXV 3x35+1x25 255,702 1,000
9 CXV 3x50+1x25 330,253 1,000
10 CXV 3x50+1x35 348,869 1,000
11 CXV 3x70+1x35 467,759 1,000
12 CXV 3x70+1x50 492,330 1,000
13 CXV 3x95+1x50 639,159 1,000
14 CXV 3x95+1x70 678,845 1,000
15 CXV 3x120+1x70 819,437 500
16 CXV 3x120+1x95 869,765 500
17 CXV 3x150+1x70 984,478 500
18 CXV 3x150+1x95 1,034,778 500
19 CXV 3x150+1x120 1,081,789 500
20 CXV 3x185+1x95 1,243,733 500
21 CXV 3x185+1x120 1,291,240 500
22 CXV 3x185+1x150 1,346,284 500
23 CXV 3x240+1x120 1,625,255 250
24 CXV 3x240+1x150 1,680,374 250
25 CXV 3x240+1x185 1,749,399 250
26 CXV 3x300+1x150 2,028,002 250
27 CXV 3x300+1x185 2,097,716 250
28 CXV 3x300+1x240 2,209,438 250
29 CXV 3x400+1x240 2,726,728 250
30 CXV 3x400+1x300 2,842,672 250
Cáp CXV 3x+
1 CXV 3x2.5+1x1.5          26,550 2,000
2 CXV 3x4+1x2.5          40,750 2,000
3 CXV 3x6+1x4          58,353 2,000
4 CXV 3x10+1x6          90,344 1,000
5 CXV 3x16+1x10        139,932 1,000
6 CXV 3x25+1x16        215,214 1,000
7 CXV 3x35+1x16        280,814 1,000
8 CXV 3x35+1x25        302,193 1,000
9 CXV 3x50+1x25        390,299 1,000
10 CXV 3x50+1x35        412,299 1,000
11 CXV 3x70+1x35          552,806 1,000
12 CXV 3x70+1x50          581,844 1000
13 CXV 3x95+1x50          755,370 1000
14 CXV 3x95+1x70          802,272 1000
15 CXV 3x120+1x70          968,426 500
16 CXV 3x120+1x95       1,027,905 500
17 CXV 3x150+1x70       1,163,474 500
18 CXV 3x150+1x95       1,222,919 500
19 CXV 3x150+1x120       1,278,478 500
20 CXV 3x185+1x95       1,469,866 500
21 CXV 3x185+1x120       1,526,011 500
22 CXV 3x185+1x150       1,591,063 500
23 CXV 3x240+1x120       1,920,755 250
24 CXV 3x240+1x150       1,985,897 250
25 CXV 3x240+1x185       2,067,471 250
26 CXV 3x300+1x150       2,396,730 250
27 CXV 3x300+1x185       2,479,119 250
28 CXV 3x300+1x240       2,611,154 250
29 CXV 3x400+1x240       3,222,497 250
30 CXV 3x400+1x300       3,359,522 250
Cáp CXV 4x
1 CXV 4x1.5          32,425 2,000
2 CXV 4x2.5          49,026 2,000
3 CXV 4x4          74,736 2,000
4 CXV 4x6        106,699 2,000
5 CXV 4x10        168,595 2,000
6 CXV 4x16        257,112 1,000
7 CXV 4x25        399,661 1,000
8 CXV 4x35        548,477 1,000
9 CXV 4x50        746,816 1,000
10 CXV 4x70      1,065,335 1,000
11 CXV 4x95       1,459,076 500
12 CXV 4x120       1,832,552 500
13 CXV 4x150       2,276,000 500
14 CXV 4x185       2,831,555 500
15 CXV 4x240       3,722,188 250
16 CXV 4x300       4,651,787 250
17 CXV 4x400       6,023,971 200

 Mọi thắc mắc quý khách hàng vui lòng liên hệ : 0966 969 993 để được hỗ trợ, Xin cảm ơn./
Cáp CXV 0.6/1KV

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
banner
ĐỐI TÁC
  • 08
  • 07
  • 06
  • 05
  • 04
  • 03
  • 02
  • 01
 
0966 969 993
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây