Cáp đồng bọc cách điện Cáp đồng bọc cách điện Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan
- Quy cách: Cu/XLPE/PVC
- Ruột dẫn: Đồng
- Số lõi: 4
- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
- Mặt cắt danh định:
  + Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
  + Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
- Điện áp danh định: 0.6/1 kV
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC
- Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
Vui lòng liên hệ : 0966 969 993 - 0902 15 2222
Để cập nhật giá tốt hiện tại.

 
CXV, CVV Cáp đồng bọc Số lượng: 999 Mét

  • Cáp đồng bọc cách điện


  • Mã: CXV, CVV
  • Liên hệ: SĐT/Zalo:0966 969 993
  • Tiêu chuẩn áp dụng
    TCVN 5935-1/IEC 60502-1
    Tổng quan
    - Quy cách: Cu/XLPE/PVC
    - Ruột dẫn: Đồng
    - Số lõi: 4
    - Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
    - Mặt cắt danh định:
      + Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
      + Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
    - Điện áp danh định: 0.6/1 kV
    - Dạng mẫu mã: Hình tròn
    - Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC
    - Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
    - Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
    Vui lòng liên hệ : 0966 969 993 - 0902 15 2222
    Để cập nhật giá tốt hiện tại.

     


Cáp điện đồng hạ thế là gì ?
Một số loại cáp điện hạ thế 0.6/1kV, cáp điện treo CXV – Cu/XLPE/PVC phổ thông , thông dụng :
- Cáp tiếp địa : CV – Cu/PVC 1x10E , CV – Cu/PVC 1x16E , CV – Cu/PVC 1x25E CV – Cu/PVC 1x35E, CV – Cu/PVC 1x50E, CV – Cu/PVC 1x75E, CV – Cu/PVC 1x95E, CV – Cu/PVC 1x120E và CV – Cu/PVC 1x300
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 1x : CXV – Cu/XLPE/PVC 1x1.5, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x2.5 , CXV – Cu/XLPE/PVC 1x4 , CXV – Cu/XLPE/PVC 1x6 CXV – Cu/XLPE/PVC 1x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x25, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x35, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x50, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x185, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x240  và CXV – Cu/XLPE/PVC 1x300…
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 2x : CXV – Cu/XLPE/PVC 2x1.5, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x2.5 , CXV – Cu/XLPE/PVC 2x4 , CXV – Cu/XLPE/PVC 2x6 CXV – Cu/XLPE/PVC 2x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x25, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x35, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x50, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x185, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x240  và CXV – Cu/XLPE/PVC 2x300…
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 3x: CXV – Cu/XLPE/PVC 3x1.5, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x2.5 , CXV – Cu/XLPE/PVC 3x4 , CXV – Cu/XLPE/PVC 3x6 CXV – Cu/XLPE/PVC 3x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x25, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x35, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x50, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x185, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x240  và CXV – Cu/XLPE/PVC 3x300…
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 3x+ : CXV – Cu/XLPE/PVC 3x6+1x4, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x50+1x25 , CXV – Cu/XLPE/PVC 3x95+1x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x120+1x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x185+1x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x240+1x120…
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 4x: CXV – Cu/XLPE/PVC 4x1.5, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x2.5 , CXV – Cu/XLPE/PVC 4x4 , CXV – Cu/XLPE/PVC 4x6 CXV – Cu/XLPE/PVC 4x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x25, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x35, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x50, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x185, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x240  và CXV – Cu/XLPE/PVC 4x300…

Cáp điện ngầm là gì ?
 Là Cáp điện có quy cách Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, Cáp ngầm hay còn gọi DSTA là loại cáp được sử dụng để truyền tải và phân phối điện trong công nghiệp. Đây là một loại cáp có nhiều lõi, với số lõi có thể là : Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 1x ,Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x, Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x,Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x+,  Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x hoặc Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 5x.
Cáp có ruột dẫn làm từ đồng 99,99%, đảm bảo hiệu suất dẫn điện tốt. Mặt cắt danh định của cáp nằm trong khoảng từ 0,75 mm2 đến 800 mm2. Cáp có điện áp danh định là 0,6/1 kV.
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa của cáp là 70°C. Khi xảy ra ngắn mạch, cáp có thể chịu được nhiệt độ cực đại không quá 5 giây là 140°C đối với mặt cắt lớn hơn 300mm2 và 160°C đối với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
Cáp có dạng mẫu mã hình tròn và được đóng gói theo yêu cầu của khách hàng, có thể đóng lô hoặc đóng cuộn.
Ứng dụng chính của cáp điện lực này là để truyền tải và phân phối điện trong công nghiệp, với điện áp 0.6/1kV và lắp đặt cố định.
Bảng giá cáp điện mới nhất 2024
Bảng giá cáp treo
Bảng giá cáp CXV
Bảng giá cáp Cu/XLPE/PVC
Bảng giá cáp hạ thế 0.6/1kV
Cáp CXV 1x
TT Tên Sản phẩm  Đơn giá công ty Evin  Chiều dài đóng gói
 VND/M  m
1 CXV 1x1.5            7,715 200
2 CXV 1x2.5          11,749 200
3 CXV 1x4          18,215 200
4 CXV 1x6          26,001 200
5 CXV 1x10          41,303 200
6 CXV 1x16          63,632 2,000
7 CXV 1x25          97,876 2,000
8 CXV 1x35        134,777 2,000
9 CXV 1x50        183,551 2,000
10 CXV 1x70        261,401 2,000
11 CXV 1x95          361,749 2,000
12 CXV 1x120          454,667 1000
13 CXV 1x150          564,513 1000
14 CXV 1x185          702,392 1000
15 CXV 1x240          924,004 1000
16 CXV 1x300       1,154,884 1000
17 CXV 1x400       1,496,041 500
18 CXV 1x500       1,893,461 500
19 CXV 1x630       2,445,886 500
20 CXV 1x800       3,126,522 500
Cáp CXV 2x
1 CXV 2x1.5            9,914 200
2 CXV 2x2.5          14,914 200
3 CXV 2x4          22,720 200
4 CXV 2x6          33,256 200
5 CXV 2x10          51,619 200
6 CXV 2x16          78,613 2,000
7 CXV 2x25        121,128 2,000
8 CXV 2x35        165,779 2,000
9 CXV 2x50        224,869 2,000
10 CXV 2x70        319,919 2,000
11 CXV 2x95          441,088 2,000
12 CXV 2x120          548,574 1000
13 CXV 2x150          681,055 1000

Cáp CXV 3x
TT  Mã Sản Phẩm Giá Bán Công ty đã giảm giá Chiều dài đóng gói
VND/M
1 CXV 3x2.5+1x1.5 22,465 2,000
2 CXV 3x4+1x2.5 34,481 2,000
3 CXV 3x6+1x4 49,376 2,000
4 CXV 3x10+1x6 76,445 1,000
5 CXV 3x16+1x10 118,404 1,000
6 CXV 3x25+1x16 182,105 1,000
7 CXV 3x35+1x16 237,612 1,000
8 CXV 3x35+1x25 255,702 1,000
9 CXV 3x50+1x25 330,253 1,000
10 CXV 3x50+1x35 348,869 1,000
11 CXV 3x70+1x35 467,759 1,000
12 CXV 3x70+1x50 492,330 1,000
13 CXV 3x95+1x50 639,159 1,000
14 CXV 3x95+1x70 678,845 1,000
15 CXV 3x120+1x70 819,437 500
16 CXV 3x120+1x95 869,765 500
17 CXV 3x150+1x70 984,478 500
18 CXV 3x150+1x95 1,034,778 500
19 CXV 3x150+1x120 1,081,789 500
20 CXV 3x185+1x95 1,243,733 500
21 CXV 3x185+1x120 1,291,240 500
22 CXV 3x185+1x150 1,346,284 500
23 CXV 3x240+1x120 1,625,255 250
24 CXV 3x240+1x150 1,680,374 250
25 CXV 3x240+1x185 1,749,399 250
26 CXV 3x300+1x150 2,028,002 250
27 CXV 3x300+1x185 2,097,716 250
28 CXV 3x300+1x240 2,209,438 250
29 CXV 3x400+1x240 2,726,728 250
30 CXV 3x400+1x300 2,842,672 250
Cáp CXV 3x+
1 CXV 3x2.5+1x1.5          26,550 2,000
2 CXV 3x4+1x2.5          40,750 2,000
3 CXV 3x6+1x4          58,353 2,000
4 CXV 3x10+1x6          90,344 1,000
5 CXV 3x16+1x10        139,932 1,000
6 CXV 3x25+1x16        215,214 1,000
7 CXV 3x35+1x16        280,814 1,000
8 CXV 3x35+1x25        302,193 1,000
9 CXV 3x50+1x25        390,299 1,000
10 CXV 3x50+1x35        412,299 1,000
11 CXV 3x70+1x35          552,806 1,000
12 CXV 3x70+1x50          581,844 1000
13 CXV 3x95+1x50          755,370 1000
14 CXV 3x95+1x70          802,272 1000
15 CXV 3x120+1x70          968,426 500
16 CXV 3x120+1x95       1,027,905 500
17 CXV 3x150+1x70       1,163,474 500
18 CXV 3x150+1x95       1,222,919 500
19 CXV 3x150+1x120       1,278,478 500
20 CXV 3x185+1x95       1,469,866 500
21 CXV 3x185+1x120       1,526,011 500
22 CXV 3x185+1x150       1,591,063 500
23 CXV 3x240+1x120       1,920,755 250
24 CXV 3x240+1x150       1,985,897 250
25 CXV 3x240+1x185       2,067,471 250
26 CXV 3x300+1x150       2,396,730 250
27 CXV 3x300+1x185       2,479,119 250
28 CXV 3x300+1x240       2,611,154 250
29 CXV 3x400+1x240       3,222,497 250
30 CXV 3x400+1x300       3,359,522 250
Cáp CXV 4x
1 CXV 4x1.5          32,425 2,000
2 CXV 4x2.5          49,026 2,000
3 CXV 4x4          74,736 2,000
4 CXV 4x6        106,699 2,000
5 CXV 4x10        168,595 2,000
6 CXV 4x16        257,112 1,000
7 CXV 4x25        399,661 1,000
8 CXV 4x35        548,477 1,000
9 CXV 4x50        746,816 1,000
10 CXV 4x70      1,065,335 1,000
11 CXV 4x95       1,459,076 500
12 CXV 4x120       1,832,552 500
13 CXV 4x150       2,276,000 500
14 CXV 4x185       2,831,555 500
15 CXV 4x240       3,722,188 250
16 CXV 4x300       4,651,787 250
17 CXV 4x400       6,023,971 200

 Mọi thắc mắc quý khách hàng vui lòng liên hệ : 0966 969 993 để được hỗ trợ, Xin cảm ơn./
Cáp CXV 0.6/1KV

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
banner
ĐỐI TÁC
  • 08
  • 07
  • 06
  • 05
  • 04
  • 03
  • 02
  • 01
 
0966 969 993
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây