Cáp điện hạ thế Cáp điện hạ thế

TỔNG ĐẠI LÝ Nhà Phân Phối Cáp điện tại Miền Bắc
Cáp hạ thế, cáp treo Cadisun, Cadivi, LS vina phù hợp cho việc cung cấp năng lượng cho các khu công nghiệp và tòa nhà thương mại lớn. Những loại cáp này được bọc bởi vật liệu cách điện XLPE (polyethylene liên kết chéo) cho khả năng chống nhiệt cao (90oC), chống khói và lửa đồng thời rất thân thiện với môi trường. Những loại cáp này phù hợp cho các cơ sở công cộng như nhà cao tầng, bệnh viện, chợ ngầm, sân bay và tàu điện dựa trên khả năng chống cháy cao của chúng. Hơn thế nữa, trong trường hợp có hỏa hoạn xảy ra, chúng sẽ gây ra ít khói và khí độc hơn. Cáp hạ thế của chúng tôi nắm giữ chứng chỉ KS và Kiểm định an toàn thiết bị điện.
Vui lòng liên hệ : 0966 969 993 -0902 15 2222
để được tư vấn , cập nhật giá tốt nhất.

CXV Dây cáp điện CADISUN, Dây cáp điện LS vina, Dây cáp điện Cadivi Số lượng: 999 Mét

  • Cáp điện hạ thế


  • Mã: CXV
  • Liên hệ: SĐT/Zalo:0966 969 993
  • TỔNG ĐẠI LÝ Nhà Phân Phối Cáp điện tại Miền Bắc
    Cáp hạ thế, cáp treo Cadisun, Cadivi, LS vina phù hợp cho việc cung cấp năng lượng cho các khu công nghiệp và tòa nhà thương mại lớn. Những loại cáp này được bọc bởi vật liệu cách điện XLPE (polyethylene liên kết chéo) cho khả năng chống nhiệt cao (90oC), chống khói và lửa đồng thời rất thân thiện với môi trường. Những loại cáp này phù hợp cho các cơ sở công cộng như nhà cao tầng, bệnh viện, chợ ngầm, sân bay và tàu điện dựa trên khả năng chống cháy cao của chúng. Hơn thế nữa, trong trường hợp có hỏa hoạn xảy ra, chúng sẽ gây ra ít khói và khí độc hơn. Cáp hạ thế của chúng tôi nắm giữ chứng chỉ KS và Kiểm định an toàn thiết bị điện.
    Vui lòng liên hệ : 0966 969 993 -0902 15 2222
    để được tư vấn , cập nhật giá tốt nhất.


Cáp điện là gì ?
Dây cáp điện là gì ?
Cáp CXV là gì ?
Dây cáp điện là một loại dây dẫn được sử dụng để truyền tải dòng điện đến các thiết bị tiêu thụ như bóng đèn, nồi cơm điện, quạt và bàn là. Nó có cấu tạo bên trong gồm hai hoặc nhiều dây luyện từ kim loại được xếp cạnh nhau và xoắn chặt hoặc bện lại với nhau thành một bộ phận đơn nhất. Bên ngoài của dây cáp điện được bọc một lớp vỏ cách điện và vỏ bảo vệ.
Có hai loại chính của dây điện là dây điện dân dụng và cáp điện. Dây điện dân dụng được sử dụng cho các thiết bị gia dụng trong các hộ gia đình, như bóng đèn, nồi cơm điện, quạt và bàn là. Loại dây này có thể chia thành dây điện 1 lõi (hay còn gọi là dây điện đơn), dây điện 2 lõi (dây điện đôi), dây điện 3 lõi và dây điện 4 lõi.
Cáp điện được sử dụng cho các hệ thống truyền tải điện cao thế và hệ thống điện ngầm của các tòa nhà cao tầng và khu công nghiệp. Cáp điện có hai loại chính là cáp điện trần (không có vỏ bọc) và cáp điện có bọc cách điện.
Cấu tạo của dây điện bao gồm lõi dây, phần cách điện và lớp vỏ ngoài. Lõi dây thường được làm từ kim loại mềm như nhôm hoặc đồng, với tỷ lệ đồng tinh khiết là 99%. Lõi dây nằm trong cùng của sợi dây và giúp truyền tải dòng điện đến các thiết bị tiêu thụ điện năng. Đối với lõi dây bằng đồng, thường được mạ một lớp mỏng phía ngoài để cách điện và cách nhiệt.
Phần cách điện của dây điện được làm từ chất cách điện như nhựa PVC, PE hoặc XLPE. Nhựa là vật liệu cách điện tốt nhất vì tính chất đặc biệt của nó. Trong trường hợp dây dẫn điện gia dụng, các lớp cách điện sử dụng thường là nhựa PVC. Nhựa PVC có đặc tính mềm dẻo, cách điện và chống cháy, làm cho lớp cách điện trên dây điện rất hiệu quả.
Lớp vỏ ngoài của dây điện giống như một lớp áo giáp bảo vệ lõi dây và các lớp cách điện. Ngoài ra, lớp vỏ cũng chứa thông tin về lõi dây, nhà sản xuất, thời gian sản xuất và kích thước của dây.
Có nhiều phân loại khác nhau cho các loại dây điện hiện nay trên thị trường. Để phân loại chúng, ta có thể chia thành 4 nhóm dựa trên lõi dẫn, số lõi dẫn, tiết diện dây điện và hình dạng vỏ bọc.
Phân loại theo lõi dẫn, ta có dây dẫn điện lCó rất nhiều loại dây điện khác nhau hiện nay trên thị trường, và chúng có chức năng tương tự nhau, tuy nhiên, lựa chọn dây phù hợp sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng. Dưới đây là 6 nhóm phân loại chính:
- Cáp tiếp địa : CV – Cu/PVC 1x10E , CV – Cu/PVC 1x16E , CV – Cu/PVC 1x25E CV – Cu/PVC 1x35E, CV – Cu/PVC 1x50E, CV – Cu/PVC 1x75E, CV – Cu/PVC 1x95E, CV – Cu/PVC 1x120E và CV – Cu/PVC 1x300
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 1x : CXV – Cu/XLPE/PVC 1x1.5, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x2.5 , CXV – Cu/XLPE/PVC 1x4 , CXV – Cu/XLPE/PVC 1x6 CXV – Cu/XLPE/PVC 1x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x25, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x35, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x50, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x185, CXV – Cu/XLPE/PVC 1x240  và CXV – Cu/XLPE/PVC 1x300…
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 2x : CXV – Cu/XLPE/PVC 2x1.5, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x2.5 , CXV – Cu/XLPE/PVC 2x4 , CXV – Cu/XLPE/PVC 2x6 CXV – Cu/XLPE/PVC 2x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x25, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x35, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x50, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x185, CXV – Cu/XLPE/PVC 2x240  và CXV – Cu/XLPE/PVC 2x300…
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 3x: CXV – Cu/XLPE/PVC 3x1.5, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x2.5 , CXV – Cu/XLPE/PVC 3x4 , CXV – Cu/XLPE/PVC 3x6 CXV – Cu/XLPE/PVC 3x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x25, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x35, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x50, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x185, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x240  và CXV – Cu/XLPE/PVC 3x300…
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 3x+ : CXV – Cu/XLPE/PVC 3x6+1x4, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x50+1x25 , CXV – Cu/XLPE/PVC 3x95+1x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x120+1x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x185+1x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 3x240+1x120…
- Cáp CXV – Cu/XLPE/PVC 4x: CXV – Cu/XLPE/PVC 4x1.5, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x2.5 , CXV – Cu/XLPE/PVC 4x4 , CXV – Cu/XLPE/PVC 4x6 CXV – Cu/XLPE/PVC 4x10, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x16, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x25, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x35, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x50, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x70, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x95, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x120, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x185, CXV – Cu/XLPE/PVC 4x240  và CXV – Cu/XLPE/PVC 4x300…
Phân loại theo lõi dẫn:
Dây dẫn điện lõi cứng: Gồm một lõi hoặc nhiều lõi. Lõi cứng thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền và độ ổn định cao.
Dây dẫn điện lõi mềm: Gồm nhiều sợi mềm được xếp chồng lên nhau. Dây dẫn lõi mềm linh hoạt và dễ dàng uốn cong, thích hợp cho những ứng dụng cần tính linh hoạt cao.
Phân loại theo số lõi dẫn:
Dây dẫn đơn: Chỉ có một lõi dẫn.
Dây dẫn đôi: Gồm 3 lõi dẫn.
Dây dẫn ba lõi.
Dây dẫn bốn lõi.
Phân loại theo tiết diện dây điện:
Dây dẫn lõi đồng/PVC với tiết diện 1x...mm2.
Dây dẫn lõi đồng/PVC/PVC với tiết diện 2x...mm2.
Dây dẫn lõi đồng/PVC/PVC với tiết diện 3x...mm2.
Phân loại theo hình dạng vỏ bọc:
Dây dẫn điện bọc tròn.
Dây dẫn điện dạng oval.
Nhờ vào những phân loại này, người dùng có thể lựa chọn dây điện phù hợp với yêu cầu của họ trong các ứng dụng khác nhau.
Bảng giá cáp Cadisun mới nhất 2024
Bảng giá cáp Cadivi mới nhất 2024
Bảng giá cáp LS mới nhất 2024
Bảng giá cáp điện Cadivi mới nhất
Bảng giá cáp điện Cadisun mới nhất
Bảng giá cáp điện LS vina  mới nhất
Bảng giá cáp điện LS ( LSvina) 2024  cập nhật mới nhất , giá tốt nhất , giao hàng nhanh nhất .
Cáp hạ thế, cáp treo, cáp ngầm ...
1x, 2x, 3x, 4x...
Cáp ngầm LS, Cáp ngầm Cadisun, Cáp ngầm Cadivi .
1x, 2x, 3x, 4x...

Bảng giá Cáp LS vina 
Cáp CXV 1x
TT Tên Sản phẩm  Đơn giá công ty Evin  Chiều dài đóng gói
 VND/M  m
1 CXV 1x1.5            4,910 1,000
2 CXV 1x2.5            7,477 1,000
3 CXV 1x4          11,591 1,000
4 CXV 1x6          16,546 750
5 CXV 1x10          26,283 500
6 CXV 1x16          40,493 250
7 CXV 1x25          62,285 250
8 CXV 1x35          85,767 250
9 CXV 1x50        116,805 250
10 CXV 1x70        166,346 250
11 CXV 1x95          230,204 500
12 CXV 1x120          289,334 500
13 CXV 1x150          359,236 500
14 CXV 1x185          446,977 500
15 CXV 1x240          588,002 250
16 CXV 1x300          734,926 250
Bảng giá cáp LS 2x
1 CXV 2x1.5          10,676 1,000
2 CXV 2x2.5          16,061 1,000
3 CXV 2x4          24,467 1,000
4 CXV 2x6          35,815 750
5 CXV 2x10          55,590 500
6 CXV 2x16          84,660 250
7 CXV 2x25        130,446 250
8 CXV 2x35        178,531 250
9 CXV 2x50        242,166 250
10 CXV 2x70        344,528 250
11 CXV 2x95          475,018 500
12 CXV 2x120          590,772 500
13 CXV 2x150          733,444 500
Bảng giá cáp LS 3x
1 CXV 3x1.5          16,335 1,000
2 CXV 3x2.5          23,981 1,000
3 CXV 3x4          36,660 1,000
4 CXV 3x6          51,868 750
5 CXV 3x10          81,632 500
6 CXV 3x16        123,934 250
7 CXV 3x25        192,307 250
8 CXV 3x35        263,149 250
9 CXV 3x50        358,024 250
10 CXV 3x70        510,151 250
11 CXV 3x95          704,978 500
12 CXV 3x120          877,352 500
13 CXV 3x150       1,088,951 500
14 CXV 3x185       1,353,140 500
15 CXV 3x240       1,780,947 250
16 CXV 3x300       2,225,364 250
17 CXV 3x400       2,673,739 200
Bảng giá Cáp LS vina 3x+
1 CXV 3x2.5+1x1.5          28,592 1,000
2 CXV 3x4+1x2.5          43,884 1,000
3 CXV 3x6+1x4          62,842 1,000
4 CXV 3x10+1x6          97,294 750
5 CXV 3x16+1x10        150,696 500
6 CXV 3x25+1x16        231,769 250
7 CXV 3x35+1x16        302,415 250
8 CXV 3x35+1x25        325,439 250
9 CXV 3x50+1x25        420,322 250
10 CXV 3x50+1x35        444,015 250
11 CXV 3x70+1x35          595,330 500
12 CXV 3x70+1x50          626,601 500
13 CXV 3x95+1x50          813,476 500
14 CXV 3x95+1x70          863,985 500
15 CXV 3x120+1x70       1,042,920 250
16 CXV 3x120+1x95       1,106,974 250
17 CXV 3x150+1x70       1,252,972 200
18 CXV 3x150+1x95       1,316,990 500
19 CXV 3x150+1x120       1,376,823 500
20 CXV 3x185+1x95       1,582,933 500
21 CXV 3x185+1x120       1,643,397 500
22 CXV 3x185+1x150       1,713,453 500
23 CXV 3x240+1x120       2,068,506 250
24 CXV 3x240+1x150       2,138,658 250
25 CXV 3x240+1x185       2,226,507 250
26 CXV 3x300+1x150       2,581,094 250
27 CXV 3x300+1x185       2,669,820 250
28 CXV 3x300+1x240       2,812,012 250
29 CXV 3x400+1x240       3,470,381 250
30 CXV 3x400+1x300       3,617,946 250
Bảng giá Cáp LS vina 4x
1 CXV 4x1.5          20,634 1,000
2 CXV 4x2.5          31,198 1,000
3 CXV 4x4          47,559 1,000
4 CXV 4x6          67,900 750
5 CXV 4x10        107,288 500
6 CXV 4x16        163,617 250
7 CXV 4x25        254,330 250
8 CXV 4x35        349,031 250
9 CXV 4x50        475,246 250
10 CXV 4x70        677,940 250
11 CXV 4x95          928,503 500
12 CXV 4x120       1,166,169 500
13 CXV 4x150       1,448,363 500
14 CXV 4x185       1,801,899 500
15 CXV 4x240       2,368,665 250
16 CXV 4x300       2,960,228 250
17 CXV 4x400       3,833,436 200

Bảng giá cáp ngầm LS vina  ( Mã : DATA / DSTA )
Cáp ngầm LS vina 1x ( mã: DATA)
TT Tên Sản phẩm  Đơn giá công ty Evin  Chiều dài đóng gói
 VND/M  m
1 DATA 1x10          34,682 1,000
2 DATA 1x16          50,232 1,000
3 DATA 1x25          74,198 1,000
4 DATA 1x35          98,751 750
5 DATA 1x50        129,983 500
6 DATA 1x70        181,620 250
7 DATA 1x95        245,388 250
8 DATA 1x120        305,616 250
9 DATA 1x150        376,910 250
10 DATA 1x185        465,868 250
11 DATA 1x240          609,471 500
12 DATA 1x300          759,778 500
13 DATA 1x400          979,765 500

Cáp ngầm LS vina 2x ( mã : DSTA )
1 DSTA 2x1.5          16,269 1,000
2 DSTA 2x2.5          22,182 1,000
3 DSTA 2x4          31,056 1,000
4 DSTA 2x6          41,949 750
5 DSTA 2x10          62,509 500
6 DSTA 2x16          92,830 250
7 DSTA 2x25        139,222 250
8 DSTA 2x35        187,665 250
9 DSTA 2x50        253,357 250
10 DSTA 2x70        357,936 250
11 DSTA 2x95          495,397 500
12 DSTA 2x120          617,591 500
13 DSTA 2x150          765,158 500
Cáp ngầm LS vina 3x ( mã : DSTA )
1 DSTA 3x1.5          22,201 1,000
2 DSTA 3x2.5          30,725 1,000
3 DSTA 3x4.0          43,272 1,000
4 DSTA 3x6.0          58,447 750
5 DSTA 3x10          88,688 500
6 DSTA 3x16        133,168 250
7 DSTA 3x25        201,153 250
8 DSTA 3x35        273,226 250
9 DSTA 3x50        369,727 250
10 DSTA 3x70        525,370 250
11 DSTA 3x95          723,948 500
12 DSTA 3x120          905,515 500
13 DSTA 3x150       1,122,354 500
14 DSTA 3x185       1,391,049 500
15 DSTA 3x240       1,823,773 250
16 DSTA 3x300       2,271,850 250
17 DSTA 3x400       2,937,874 200
Cáp ngầm LS vina 3x+ ( mã : DSTA )
1 DSTA 3x2.5+1x1.5          34,761 1,000
2 DSTA 3x4.0+1x2.5          50,626 1,000
3 DSTA 3x6.0+1x4.0          69,628 1,000
4 DSTA 3x10+1x6.0        104,890 750
5 DSTA 3x16+1x10        159,304 500
6 DSTA 3x25+1x16        241,070 250
7 DSTA 3x35+1x16        312,796 250
8 DSTA 3x35+1x25        336,656 250
9 DSTA 3x50+1x25        432,020 250
10 DSTA 3x50+1x35        457,307 250
11 DSTA 3x70+1x35          620,141 500
12 DSTA 3x70+1x50          652,123 500
13 DSTA 3x95+1x50          840,533 500
14 DSTA 3x95+1x70          891,432 500
15 DSTA 3x120+1x70       1,073,436 250
16 DSTA 3x120+1x95       1,138,879 250
17 DSTA 3x150+1x70       1,288,389 200
18 DSTA 3x150+1x95       1,354,027 500
19 DSTA 3x150+1x120       1,413,811 500
20 DSTA 3x185+1x95       1,621,794 500
21 DSTA 3x185+1x120       1,684,057 500
22 DSTA 3x185+1x150       1,755,125 500
23 DSTA 3x240+1x120       2,111,603 250
24 DSTA 3x240+1x150       2,183,556 250
25 DSTA 3x240+1x185       2,272,376 250
26 DSTA 3x300+1x150       2,630,292 250
27 DSTA 3x300+1x185       2,722,957 250
28 DSTA 3x300+1x240       2,865,913 250
29 DSTA 3x400+1x240       3,527,940 250
Cáp ngầm LS vina 4x ( mã : DSTA )
1 DSTA 4x1.5          26,732 1,000
2 DSTA 4x2.5          37,728 1,000
3 DSTA 4x4.0          54,204 1,000
4 DSTA 4x6.0          74,976 750
5 DSTA 4x10        115,183 500
6 DSTA 4x16        174,105 250
7 DSTA 4x25        264,281 250
8 DSTA 4x35        360,543 250
9 DSTA 4x50        488,986 250
10 DSTA 4x70        703,670 250
11 DSTA 4x95          956,423 500
12 DSTA 4x120       1,198,450 500
13 DSTA 4x150       1,485,133 500
14 DSTA 4x185       1,843,901 500
15 DSTA 4x240       2,415,720 250
16 DSTA 4x300       3,016,366 250
17 DSTA 4x400       3,921,058 200

Mọi thắc mắc về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ: 0966 969 993
Để chúng tôi kịp thời hỗ trợ và đồng hành cùng quý khách trong mọi công trình.

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Sản phẩm cùng loại
Cáp nhôm trần

Cáp nhôm trần

Giá bán: Liên hệ
Cáp chống cháy

Cáp chống cháy

Giá bán: Liên hệ
Dây điện điều khiển

Dây điện điều khiển

Giá bán: Liên hệ
Cáp Trung thế

Cáp Trung thế

Giá bán: Liên hệ
 
banner
ĐỐI TÁC
  • 08
  • 07
  • 06
  • 05
  • 04
  • 03
  • 02
  • 01
 
0966 969 993
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây