Cáp nhôm trần Cáp nhôm trần Bảng giá cáp điện mới nhất 2024
Bảng giá cáp nhôm trần lõi thép 
Bảng giá cáp AF
Nhôm trần lõi thép là gì ?
Cáp nhôm là gì ?
Cáp nhôm trần là gì ?

Liên hệ : 0966 969 993 - 0902 152 222 
Để cập nhật giá tốt nhất thời điểm hiện tại.
AL Dây cáp điện CADISUN, Dây cáp điện LS vina, Dây cáp điện Cadivi Số lượng: 999 Mét

  • Cáp nhôm trần


  • Mã: AL
  • Liên hệ: SĐT/Zalo:0966 969 993
  • Bảng giá cáp điện mới nhất 2024
    Bảng giá cáp nhôm trần lõi thép 
    Bảng giá cáp AF
    Nhôm trần lõi thép là gì ?
    Cáp nhôm là gì ?
    Cáp nhôm trần là gì ?

    Liên hệ : 0966 969 993 - 0902 152 222 
    Để cập nhật giá tốt nhất thời điểm hiện tại.


Bảng giá cáp điện mới nhất 2024
Bảng giá cáp nhôm trần lõi thép 
Bảng giá cáp AF
Nhôm trần lõi thép là gì ?
Cáp nhôm là gì ?
Cáp nhôm trần là gì ?

Dây cáp điện lõi nhôm là một sản phẩm được nhiều người sử dụng vì có nhiều ưu điểm. Với cấu tạo bao gồm lõi nhôm và lớp vỏ nhựa cách điện bên ngoài, dây cáp điện lõi nhôm được sản xuất để đáp ứng nhu cầu khi khan hiếm nguyên vật liệu. Vì nhôm có giá thành thấp hơn đồng, nên dây cáp điện lõi nhôm được ưa chuộng trong việc truyền tải điện ở khoảng cách xa với trọng lượng nhẹ.
Dây cáp nhôm 2x16 là một loại dây cáp điện lõi nhôm. Nó có ruột dẫn được làm bằng nhiều sợi nhôm xoắn vặn và cách điện bằng XLPE. Mặt cắt danh định của dây là 16 mm² và điện áp danh định là 0,6/1kV. Nó có gân nổi và có số hoặc sọc màu trên nền cách điện màu đen.
Dây cáp nhôm có nhiều ưu điểm nổi bật. Nhôm là một vật liệu nhẹ và bền, có khả năng chống ăn mòn thấp. So với dây cáp đồng, dây cáp nhôm giảm trọng lượng hơn 30% trong cùng một chiều dài. Việt Nam có nguồn cung nhôm dồi dào và việc sử dụng nhôm thay thế cho đồng được coi là một lựa chọn tối ưu để giảm áp lực lên nguồn cung đồng.
Dây cáp nhôm 2x16 được sử dụng phổ biến để phân phối điện treo trên không.
So sánh với dây cáp đồng, dây cáp nhôm có một số đặc điểm khác nhau. Về khả năng dẫn nhiệt, dây cáp đồng vượt trội hơn. Đồng cũng có độ tinh khiết cao hơn nhôm, mang lại khả năng dẫn điện tốt hơn. Tuy nhiên, dây cáp nhôm nhẹ hơn và có trọng lượng nhẹ hơn, làm giảm áp lực trong quá trình thi công.
Việc lựa chọn giữa dây cáp đồng và dây cáp nhôm phụ thuộc vào loại công trình và mục đích sử dụng cụ thể. Cần xem xét các yếu tố này để quyết định loại dây phù hợp.
Bảng giá nhôm mới nhất 2024
Cáp nhôm bọc Al/XLPE
TT Tên Sản phẩm Đơn giá công ty Evin Chiều dài đóng gói
VND/M m
1 AXV 10 4,612 500
2 AXV 16 5,890 500
3 AXV 25 8,437 3,000
4 AXV 35 10,655 3,000
5 AXV 50 13,897 3,000
6 AXV 70 18,989 2,000
7 AXV 95 25,263 2,000
8 AXV 120 31,375 1,000
9 AXV 150 38,761 1,000
10 AXV 185 47,493 1,000
11 AXV 240 60,981 1,000
12 AXV 300 74,667 1,000
13 AXV 400 98,392 1,000
14 AXV 500 120,655 1,000

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2x
1 ABC 2x16 9,800 2,000
2 ABC 2x25 13,663 2,000
3 ABC 2x35 17,744 1,500
4 ABC 2x50 24,177 1,000
5 ABC 2x70 33,591 800
6 ABC 2x95 45,715 600
7 ABC 2x120 56,358 500
8 ABC 2x150 68,942 500
9 ABC 2x185 85,861 500
10 ABC 2x240 109,260 500
Bảng giá Cáp Nhôm vặn xoắn ABC 3x
1 ABC 3x16 14,319 2,000
2 ABC 3x25 20,214 2,000
3 ABC 3x35 26,078 1,500
4 ABC 3x50 35,586 1,000
5 ABC 3x70 49,598 800
6 ABC 3x95 67,586 600
7 ABC 3x120 84,217 500
8 ABC 3x150 103,060 500
9 ABC 3x185 127,083 500
10 ABC 3x240 163,990 500

Bảng giá cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x
1 ABC 4x16 18,748 2,000
2 ABC 4x25 26,653 2,000
3 ABC 4x35 34,793 1,500
4 ABC 4x50 47,395 1,000
5 ABC 4x70 66,105 800
6 ABC 4x95 90,125 600
7 ABC 4x120 111,706 500
8 ABC 4x150 136,733 500
9 ABC 4x185 169,287 500
10 ABC 4x240 217,780 500
Mọi thắc mắc về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ: 0966 969 993
Để chúng tôi kịp thời hỗ trợ và đồng hành cùng quý khách trong mọi công trình.

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Sản phẩm cùng loại
Cáp chống cháy

Cáp chống cháy

Giá bán: Liên hệ
Dây điện điều khiển

Dây điện điều khiển

Giá bán: Liên hệ
Cáp Trung thế

Cáp Trung thế

Giá bán: Liên hệ
Cáp điện hạ thế

Cáp điện hạ thế

Giá bán: Liên hệ
 
banner
ĐỐI TÁC
  • 08
  • 07
  • 06
  • 05
  • 04
  • 03
  • 02
  • 01
 
0966 969 993
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây