Dây điện dân dụng Dây điện dân dụng
  • Bảng giá dây điện mới nhất 2024
    Bảng giá dây điện Cadisun mới nhất 
    Bảng giá dây điện Cadivi mới nhất 
    Bảng giá dây điện LS vina mới nhất 
    Cu/PVC/PVC 1x, Cu/PVC 1, Cu/pvc/pvc 2 , Cu/pvc/pvc 3 Cu/PVC/PVC 4
    Cu/PVC  
    Dây tiếp địa 
    Dây vàng xanh
    Dây tròn 
    Dây tròn 1x
    Dây tròn 2x
    dây tròn 3x
    dây tròn 4x

    Điện áp: 0,3/0,5KV 0,45/0,75KV 0,6/1KV
    Dây dẫn: Dây dẫn đồng Cadisun, LS , Cadivi, Trần Phú, Sino...
    Vật liệu cách nhiệt: Polyvinyl clorua (PVC)/Polyethylene liên kết chéo (XLPE)
    Vỏ bọc: (Tùy chọn): PVC hoặc XLPE hoặc LSZH
    Màu sắc: Đỏ, Vàng, Xanh lam, Xanh lục, Đen, Trắng, Vàng / Xanh, v.v.
    Tiêu chuẩn: Chứng chỉ CCC/UL/CE/CNAS/IEC
    *Cáp FR, FRLS, LSZH, LSOH, LSHF, cáp chống mối mọt cũng có sẵn.
    * Sản phẩm tùy chỉnh được hỗ trợ
    Lên hệ: 0966 969 993 - 0902 15 2222 (Vietnam)

Giao hàng nhanh nhất 24h , hỗ trợ công nợ, thanh thoán linh hoạt hàng luôn đầy đủ./
CV CVV Dây điện dân dụng Số lượng: 19998 Mét

  • Dây điện dân dụng


  • Mã: CV CVV
  • Liên hệ: SĐT/Zalo:0966 969 993
    • Bảng giá dây điện mới nhất 2024
      Bảng giá dây điện Cadisun mới nhất 
      Bảng giá dây điện Cadivi mới nhất 
      Bảng giá dây điện LS vina mới nhất 
      Cu/PVC/PVC 1x, Cu/PVC 1, Cu/pvc/pvc 2 , Cu/pvc/pvc 3 Cu/PVC/PVC 4
      Cu/PVC  
      Dây tiếp địa 
      Dây vàng xanh
      Dây tròn 
      Dây tròn 1x
      Dây tròn 2x
      dây tròn 3x
      dây tròn 4x

      Điện áp: 0,3/0,5KV 0,45/0,75KV 0,6/1KV
      Dây dẫn: Dây dẫn đồng Cadisun, LS , Cadivi, Trần Phú, Sino...
      Vật liệu cách nhiệt: Polyvinyl clorua (PVC)/Polyethylene liên kết chéo (XLPE)
      Vỏ bọc: (Tùy chọn): PVC hoặc XLPE hoặc LSZH
      Màu sắc: Đỏ, Vàng, Xanh lam, Xanh lục, Đen, Trắng, Vàng / Xanh, v.v.
      Tiêu chuẩn: Chứng chỉ CCC/UL/CE/CNAS/IEC
      *Cáp FR, FRLS, LSZH, LSOH, LSHF, cáp chống mối mọt cũng có sẵn.
      * Sản phẩm tùy chỉnh được hỗ trợ
      Lên hệ: 0966 969 993 - 0902 15 2222 (Vietnam)

    Giao hàng nhanh nhất 24h , hỗ trợ công nợ, thanh thoán linh hoạt hàng luôn đầy đủ./


Dây điện là gì ?
Có những loại dây điện nào thông dụng ?
Dây điện đơn : CV Cu/PVC 1x0.75 , CV Cu/PVC 1x1.0, CV Cu/PVC 1x1.5 , CV Cu/PVC 1x2.5    CV Cu/PVC 1x4 và CV Cu/PVC 1x6 
Dây điện đôi: CVV Cu/PVC/PVC 2x0.75 , CVV Cu/PVC/PVC 2x1.0 , CVV Cu/PVC/PVC 2x1.5   CVV Cu/PVC/PVC 2x2.5 , CVV Cu/PVC/PVC 2x4 và CVV Cu/PVC/PVC 2x6
Dây điện 3x : CVV Cu/PVC/PVC 3x0.75 , CVV Cu/PVC/PVC 3x1.0 , CVV Cu/PVC/PVC 3x1.5   CVV Cu/PVC/PVC 3x2.5 , CVV Cu/PVC/PVC 3x4 và CVV Cu/PVC/PVC 3x6 , CVV Cu/PVC/PVC 3x10
 Dây điện 4x : CVV Cu/PVC/PVC 4x0.75 , CVV Cu/PVC/PVC 4x1.0 , CVV Cu/PVC/PVC 4x1.5   CVV Cu/PVC/PVC 4x2.5 , CVV Cu/PVC/PVC 4x4 và CVV Cu/PVC/PVC 4x6 , CVV Cu/PVC/PVC 4x10
Dây điện 5x : CVV Cu/PVC/PVC 5x0.75 , CVV Cu/PVC/PVC 5x1.0 , CVV Cu/PVC/PVC 5x1.5   CVV Cu/PVC/PVC 5x2.5 , CVV Cu/PVC/PVC 5x4 và CVV Cu/PVC/PVC 5x6 , CVV Cu/PVC/PVC 5x10
Dây cáp điện là gì ?
Dây cáp bọc nhựa được cấu tạo bởi lõi cáp đồng hoặc nhôm cao cấp và phần vỏ bọc bên ngoài được làm từ nhựa PVC có độ dày khác nhau tùy thuộc vào từng đơn vị sản xuất. 
Dây cáp điện Cadisun , dây cáp điện Cadivi, dây cáp điện LS vina

Cấu tạo của dây điện bọc nhựa bao gồm các thành phần sau:

  1. Lõi dây điện: Thường lõi của dây điện được làm từ kim loại mềm như nhôm hoặc đồng. Lõi dây điện có vai trò truyền tải dòng điện đến các thiết bị tiêu thụ điện năng. Đối với lõi dây bằng đồng, thông thường sẽ được mạ một lớp mỏng phía ngoài để cách điện và cách nhiệt.
  2. Phần cách điện: Chất cách điện thường được làm từ nhựa dẻo như PVC, PE hoặc XLPE. Chất cách điện đảm bảo an toàn cho việc truyền tải điện và ngăn ngừa sự tiếp xúc giữa các dây dẫn và môi trường xung quanh. Đặc tính mềm dẻo, cách điện tốt và khả năng chống cháy của nhựa PVC khiến nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho lớp cách điện của dây điện.
  3. Lớp vỏ ngoài: Lớp vỏ ngoài bảo vệ lõi dây và lớp cách điện khỏi tác động từ môi trường bên ngoài, đồng thời cung cấp thông tin về lõi dây, nhà sản xuất, thời gian sản xuất, đường kính và kích thước của dây điện.
Dây điện bọc nhựa được phân loại theo các tiêu chí sau:
  1. Phân loại theo lõi dẫn: Dây dẫn điện có lõi cứng gồm một lõi hoặc nhiều lõi, trong khi dây dẫn điện có lõi mềm gồm nhiều sợi mềm được xếp chồng lên nhau.
  2. Phân loại theo số lõi dẫn: Dây dẫn điện có thể có 1 lõi (đơn), 3 lõi (đôi), ba lõi hoặc bốn lõi.
  3. Phân loại theo tiết diện dây điện: Dây điện được phân loại dựa trên tiết diện của lõi dây và có thể có các loại tiết diện như Cu/PVC 1x....mm2, Cu/PVC/PVC 2x....mm2, Cu/PVC/PVC 3x....mm2.
  4. Phân loại theo hình dạng vỏ bọc: Dây điện có thể có hình dạng vỏ bọc tròn hoặc dạng oval.
Dây điện bọc nhựa có nhiều ứng dụng trong cuộc sống, bao gồm:
  • Sử dụng trong nhà xưởng, khu chế xuất, nhà máy chế biến thực phẩm và các dây chuyền sản xuất để cung cấp điện cho các thiết bị và máy móc công nghiệp.
  • Sử dụng để trang trí bảng hiệu, đèn LED và các thiết bị chiếu sáng trên các tuyến đường.
  • Sử dụng trong trang trí nội ngoại thất để tạo điểm nhấn độc đáo và sáng tạo trong việc trang trí nhà cửa.
  • Sử dụng trong việc căng lưới phục vụ cho các sân chơi thể thao, lưới che nắng trong sinh hoạt hàng ngày, lưới chống côn trùng trong nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản.
  • Ngoài ra, dây điện bọc nhựa còn có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác tùy thuộc vào yêu cầu và mục đích sử dụng của người dùng.
  •  Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  •  Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
  •  Vật liệu cách điện, vỏ không chì (LF) chịu nhiệt, thân thiện với môi trường.
  •  Vật liệu vỏ PVC: loại 3V90 (tính chất dễ xé)

 Dòng tải tối đa cho phép cao hơn dây bọc PVC thông thường
Bảng giá dây điện Cadisun mới nhất 2024

1 VCSF 1x0.5                                   1,560
2 VCSF 1x0.75                                   2,227
3 VCSF 1x1.0                                  2,751
4 VCSF 1x1.5                                  3,908
5 VCSF 1x2.5                                   6,341
6 VCSF 1x4.0                                10,046
7 VCSF 1x6.0                                15,359
8 VCSF 1x10.0                                27,138
9 VCTFK 2x0.75                                  5,047
10 VCTFK 2x1.0                                  6,208
11 VCTFK 2x1.5                                  8,570
12 VCTFK 2x2.5                                13,838
13 VCTFK 2x4.0                                21,866
14 VCTFK 2x6.0                                32,885
15 VCTF 3x0.75                                  7,780
16 VCTF 3x1.0                                  9,629
17 VCTF 3x1.5                                13,355
18 VCTF 3x2.5                                21,786
19 VCTF 3x4.0                                33,564
20 VCTF 3x6.0                                50,814
21 VCTF 4x0.75                                10,021
22 VCTF 4x1.0                                12,489
23 VCTF 4x1.5                                17,485
24 VCTF 4x2.5                                28,317
25 VCTF 4x4.0                                44,015
26 VCTF 4x6.0                                66,585
Bảng giá dây điện LS vina mới nhất 2024
TT Tên Sản phẩm  Đơn giá công ty Evin  Chiều dài đóng gói
 VND/M  m
1 Cu/PVC 1x0.5             1,484 1,000
2 Cu/PVC 1x0.75             2,132 1,000
3 Cu/PVC  1x1.0            2,641 1,000
4 Cu/PVC  1x1.5            3,761 750
5 Cu/PVC  1x2.5             6,126 500
6 Cu/PVC 1x4.0            9,737 250
7 Cu/PVC  1x6.0          14,892 250
8 Cu/PVC  1x10          26,302 250
9 Cu/PVC/PVC 2x0.75            4,791 250
10 Cu/PVC/PVC 2x1.0            5,914 250
11 Cu/PVC/PVC 2x1.5            8,192 250
12 Cu/PVC/PVC 2x2.5            13,275 500
13 Cu/PVC/PVC 2x4.0            21,020 500
14 Cu/PVC/PVC 2x6.0            31,673 500
15 Cu/PVC/PVC 3x0.75               7,371 500
16 Cu/PVC/PVC 3x1.0               9,150 250
17 Cu/PVC/PVC 3x1.5            12,728 250
18 Cu/PVC/PVC 3x2.5            20,796 200
19 Cu/PVC/PVC 3x4.0            32,214 500
20 Cu/PVC/PVC 3x6.0            48,833 500
21 Cu/PVC/PVC 4x0.75               9,521 500
22 Cu/PVC/PVC 4x1.0            11,894 500
23 Cu/PVC/PVC 4x1.5            16,690 500
24 Cu/PVC/PVC 4x2.5            27,094 250
25 Cu/PVC/PVC 4x4.0            42,313 250
26 Cu/PVC/PVC 4x6.0            64,093 250
Bảng giá dây điện CADIVI mới nhất 2024
TT Tên Sản phẩm  Đơn giá công ty Evin  Chiều dài đóng gói
 VND/M  m
1 Cu/PVC 1x0.5             1,439 1,000
2 Cu/PVC 1x0.75             2,067 1,000
3 Cu/PVC  1x1.0            2,561 1,000
4 Cu/PVC  1x1.5            3,647 750
5 Cu/PVC  1x2.5             5,940 500
6 Cu/PVC 1x4.0            9,442 250
7 Cu/PVC  1x6.0          14,440 250
8 Cu/PVC  1x10          25,505 250
9 Cu/PVC/PVC 2x0.75            4,646 250
10 Cu/PVC/PVC 2x1.0            5,734 250
11 Cu/PVC/PVC 2x1.5            7,944 250
12 Cu/PVC/PVC 2x2.5            12,873 500
13 Cu/PVC/PVC 2x4.0            20,383 500
14 Cu/PVC/PVC 2x6.0            30,713 500
15 Cu/PVC/PVC 3x0.75               7,148 500
16 Cu/PVC/PVC 3x1.0               8,873 250
17 Cu/PVC/PVC 3x1.5            12,342 250
18 Cu/PVC/PVC 3x2.5            20,165 200
19 Cu/PVC/PVC 3x4.0            31,238 500
20 Cu/PVC/PVC 3x6.0            47,353 500
21 Cu/PVC/PVC 4x0.75               9,232 500
22 Cu/PVC/PVC 4x1.0            11,534 500
23 Cu/PVC/PVC 4x1.5            16,184 500
24 Cu/PVC/PVC 4x2.5            26,273 250
25 Cu/PVC/PVC 4x4.0            41,031 250
26 Cu/PVC/PVC 4x6.0            62,151 250
Mọi thắc mắc về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ: 0966 969 993
Để chúng tôi kịp thời hỗ trợ và đồng hành cùng quý khách trong mọi công trình.

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
banner
ĐỐI TÁC
  • 08
  • 07
  • 06
  • 05
  • 04
  • 03
  • 02
  • 01
 
0966 969 993
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây