Thiết bị chống rò điện RCBO Thiết bị chống rò điện RCBO Những sản phẩm này được ưa chuộng rộng rãi trên thị trường nhờ tuổi thọ dài hơn, vận hành dễ dàng, bảo trì thấp, hiệu suất cao nhất và giá cả cạnh tranh.
Poles Number 1pole+N
Classification Type C
Rated current 6A TO 40A
Cat Number A9N196
Brand SCHNEIDER ACTI 9
Vui lòng liên hệ : 0966 969 993 ( Vietnam)
để được tư vấn , cập nhật giá tốt nhất.
RCBO ALL Thiết bị đóng cắt LS, SCHNEIDER, ABB Số lượng: 9999 Hộp

  • Thiết bị chống rò điện RCBO


  • Mã: RCBO ALL
  • Liên hệ: SĐT/Zalo:0966 969 993
  • Những sản phẩm này được ưa chuộng rộng rãi trên thị trường nhờ tuổi thọ dài hơn, vận hành dễ dàng, bảo trì thấp, hiệu suất cao nhất và giá cả cạnh tranh.

    Poles Number 1pole+N
    Classification Type C
    Rated current 6A TO 40A
    Cat Number A9N196
    Brand SCHNEIDER ACTI 9
    Vui lòng liên hệ : 0966 969 993 ( Vietnam)
    để được tư vấn , cập nhật giá tốt nhất.


Át ( Aptomat )chống rò là gì ?
Tại sao lại dùng át chống rò ?
RCBO là gì ?
RCCB là gì ?

RCBO là viết tắt của cụm từ "Residual Current Circuit Breaker with Overcurrent protection". Nó là một loại aptomat (circuit breaker) kết hợp chức năng chống dòng rò (residual current) và chống quá dòng (overcurrent) nhằm đảm bảo an toàn cho hệ thống điện và các thiết bị điện.

Chức năng chính của RCBO là phát hiện dòng rò trong mạch điện và ngắt nguồn điện tức thì khi phát hiện dòng rò vượt quá ngưỡng an toàn. Nó cũng có khả năng ngắt nguồn điện khi xảy ra quá dòng để bảo vệ hệ thống và thiết bị khỏi nguy hiểm.

Cấu tạo của RCBO bao gồm các thành phần sau:

ARC divider (Buồng dập hồ quang): Nó có nhiệm vụ chia nhỏ lượng hồ quang (arc) và giảm nhiệt độ được sinh ra khi xảy ra sự cố trong mạch điện. Buồng dập hồ quang được bao quanh bởi các vật liệu cách ly và có thể có nhiều tấm kim loại ghép lại với nhau để tạo thành một cấu trúc lưới.

RCD circuit board (Bảng mạch RCD): Đây là mạch của thiết bị chống dòng rò (RCD) được tích hợp trong RCBO. RCD có vai trò phát hiện sự mất cân bằng giữa dòng điện trong cặp dây pha và dây trung tính và ngắt mạch điện tự động để ngăn chặn nguy cơ giật điện.

Thermal Overload detection (Phát hiện quá tải nhiệt): Đây là một bộ phận phát hiện và bảo vệ khỏi quá tải nhiệt độ.

Manual switch (Công tắc bật/tắt): Dùng để điều khiển ngắt/mở nguồn điện bằng tay.

RCD test button (Nút kiểm tra RCD): Dùng để kiểm tra hoạt động của RCD.

Short circuit detection coil (Cuộn dây phát hiện ngắn mạch): Dùng để phát hiện và ngắt nguồn khi xảy ra ngắn mạch trong mạch điện.

RCD toroid (RCD hình xuyến): Đây là một bộ phận nhạy cảm của RCD để phát hiện dòng rò.

ARC chute (Máng dập hồ quang): Thường là một cấu trúc máng để dập và điều hướng hồ quang khi xảy ra sự cố trong mạch điện.

Có hai loại RCBO phổ biến là RCBO 1 pha và RCBO 3 pha, tùy thuộc vào loại lưới điện mà bạn sử dụng. RCBO 1 pha được sử dụng chủ yếu trong hộ gia đình và có thể có ngưỡng rò khác nhau, như 15mA, 30mA, 100mA, 200mA, 300mA hoặc 500mA. RCBO 3 pha có chức năng tương tự như RCBO 1 pha, nhưng áp dụng cho lưới điện 3 pha.

Khác biệt giữa RCBO và RCCB (Residual Current Circuit Breaker) là RCBO kết hợp chức năng chống quá dòng và chống dòng rò, trong khi RCCB chỉ có chức năng chống dòng rò. RCBO được coi là phiên bản nâng cấp của RCCB

Bảng giá Át chống rò  RCBO mới nhất 2024
BẢNG GIÁ HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN NHÃN HIỆU LS  (VN
(Áp dụng từ ngày 15-04-2024)
MCCB 3 Pha loại khối chỉnh dòng (0.7-0.85-1.0) x ln max          Cầu dao điện ELCB 4 cực loại khối chống rò điện 
Tên hàng      In (A) Icu(KA)       Giá bán        Tên hàng      In (A)     Icu(KA)       Giá bán       
ABS103c FMU      20,25,32,40,50,63,80,100,125A 37          2,090,000     EBN104c     15,20,30,40,50,60,75,
100A 18      3,400,000    
ABS203c FMU      100,125,160,200,250A    37      3,200,000          EBS104c     15,20,30,40,50,60,75,
100, 125A    37      3,940,000    
MCCB 4 Pha loại khối chỉnh dòng (0.7,0.85,1.0)xln max          EBS204c     125,150,175,200,225,250A        37          7,900,000    
ABS104c FMU      20,25,32,40,50,63,80,100,125A 37          2,450,000     EBN404c     250,300,350,400A 37          13,900,000  
ABS204c FMU      100,125,160,200,250A    37      4,000,000                   
PHỤ KIỆN CẦU DAO ĐIỆN (MCCB)         PHỤ KIỆN CẦU DAO ĐIỆN (MCCB)      
Cuộn đóng ngắt Shunt Trip (SHT)       SHT for ABN100c~ABH250c       770,000        Tay xoay
Handle (DH loại gắn
trực tiếp)      DH100-S for ABN103c   560,000       
SHT for ABN403c~803c 930,000        DH125-S for ABS125c          580,000       
SHT for ABS1003b~1204b       1,600,000     DH250-S for ABH250c    590,000       
SHT for TS1000~1600    1,320,000     N~70S for ABN403c          1,200,000    
Cuộn bảo vệ thấp áp Under Vol. Trip (UVT) UVT for ABN100c~ABH250c       960,000        N~80S for ABN803c          1,200,000    
UVT for ABN403c~803c 1,150,000     (EH loại gắn ngoài)          EH100-S for ABN103c   830,000       
UVT for ABS1003b~1204b       1,500,000     EH125-S for ABS125c     830,000       
UVT for TS1000~1600   1,600,000     EH250-S for ABN250c          860,000       
Tiếp điểm phụ Auxiliary switch (AX) AX for ABN100c~ABH250c       300,000        E-70U for ABN403c          1,850,000    
AX for ABN403c~803c   450,000        E-80U for ABN803c          2,100,000    
AX for ABS1003b~1204b         480,000        Mô tơ điều khiển On/Off cho MCCB
Motor operator (MOP)     MOP M1 for ABN52c~104c          5,200,000    
AX for TS1000~1600      396,000        MOP M2 for ABS/H103c~104c 5,700,000    
Tiếp điểm cảnh báo
Alarm switch (AL) AL for ABN100c~ABH250c     300,000          MOP M3 for ABN/S/H202c~204c      7,100,000    
AL for ABN403c~803c   450,000        MOP M4 for ABN/S/H402c~404c        8,700,000    
AL for ABS1003b~1204b         480,000        MOP M5 for ABN/S/H802c~804c        10,400,000  
AL for TS1000~1600      396,000        MOP M6 for ABS1003b~1204b 12,500,000  
AL và AX    AL/AX for ABN100c~ABH250c        640,000          Khóa liên động
(Mechanical interlock)     MI-13S for ABN53~103c          820,000       
Tấm chắn pha:
Insulation barrier   IB-13 for ABN52~103c   9,000 MI-23S for ABS103c     840,000       
IB-23 for ABS103c~ABN/S203c        18,000          MI-33S for ABN/S203c 860,000       
B-43B for ABN/S403c    32,000          MI-43S for ABN/S403c          1,200,000    
Barrier insulation for ABS803c/TS630          35,000          MI-83S for ABN/S803c         1,400,000    
Barrier insulation for ABS1200b         38,000          Thanh cái          Busbar for ABN/S803c    2,500,000    

 

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Sản phẩm cùng loại
Biến Tần

Biến Tần

Giá bán: Liên hệ
Át Khối

Át Khối

Giá bán: Liên hệ
Át Đơn

Át Đơn

Giá bán: Liên hệ
 
banner
ĐỐI TÁC
  • 08
  • 07
  • 06
  • 05
  • 04
  • 03
  • 02
  • 01
 
0966 969 993
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây