Át ( Aptomat )chống rò là gì ?
Tại sao lại dùng át chống rò ?
RCBO là gì ?
RCCB là gì ?
RCBO là viết tắt của cụm từ "Residual Current Circuit Breaker with Overcurrent protection". Nó là một loại aptomat (circuit breaker) kết hợp chức năng chống dòng rò (residual current) và chống quá dòng (overcurrent) nhằm đảm bảo an toàn cho hệ thống điện và các thiết bị điện.
Chức năng chính của RCBO là phát hiện dòng rò trong mạch điện và ngắt nguồn điện tức thì khi phát hiện dòng rò vượt quá ngưỡng an toàn. Nó cũng có khả năng ngắt nguồn điện khi xảy ra quá dòng để bảo vệ hệ thống và thiết bị khỏi nguy hiểm.
Cấu tạo của RCBO bao gồm các thành phần sau:
ARC divider (Buồng dập hồ quang): Nó có nhiệm vụ chia nhỏ lượng hồ quang (arc) và giảm nhiệt độ được sinh ra khi xảy ra sự cố trong mạch điện. Buồng dập hồ quang được bao quanh bởi các vật liệu cách ly và có thể có nhiều tấm kim loại ghép lại với nhau để tạo thành một cấu trúc lưới.
RCD circuit board (Bảng mạch RCD): Đây là mạch của thiết bị chống dòng rò (RCD) được tích hợp trong RCBO. RCD có vai trò phát hiện sự mất cân bằng giữa dòng điện trong cặp dây pha và dây trung tính và ngắt mạch điện tự động để ngăn chặn nguy cơ giật điện.
Thermal Overload detection (Phát hiện quá tải nhiệt): Đây là một bộ phận phát hiện và bảo vệ khỏi quá tải nhiệt độ.
Manual switch (Công tắc bật/tắt): Dùng để điều khiển ngắt/mở nguồn điện bằng tay.
RCD test button (Nút kiểm tra RCD): Dùng để kiểm tra hoạt động của RCD.
Short circuit detection coil (Cuộn dây phát hiện ngắn mạch): Dùng để phát hiện và ngắt nguồn khi xảy ra ngắn mạch trong mạch điện.
RCD toroid (RCD hình xuyến): Đây là một bộ phận nhạy cảm của RCD để phát hiện dòng rò.
ARC chute (Máng dập hồ quang): Thường là một cấu trúc máng để dập và điều hướng hồ quang khi xảy ra sự cố trong mạch điện.
Có hai loại RCBO phổ biến là RCBO 1 pha và RCBO 3 pha, tùy thuộc vào loại lưới điện mà bạn sử dụng. RCBO 1 pha được sử dụng chủ yếu trong hộ gia đình và có thể có ngưỡng rò khác nhau, như 15mA, 30mA, 100mA, 200mA, 300mA hoặc 500mA. RCBO 3 pha có chức năng tương tự như RCBO 1 pha, nhưng áp dụng cho lưới điện 3 pha.
Khác biệt giữa RCBO và RCCB (Residual Current Circuit Breaker) là RCBO kết hợp chức năng chống quá dòng và chống dòng rò, trong khi RCCB chỉ có chức năng chống dòng rò. RCBO được coi là phiên bản nâng cấp của RCCB
Bảng giá Át chống rò RCBO mới nhất 2024
BẢNG GIÁ HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN NHÃN HIỆU LS (VN
(Áp dụng từ ngày 15-04-2024)
MCCB 3 Pha loại khối chỉnh dòng (0.7-0.85-1.0) x ln max Cầu dao điện ELCB 4 cực loại khối chống rò điện
Tên hàng In (A) Icu(KA) Giá bán Tên hàng In (A) Icu(KA) Giá bán
ABS103c FMU 20,25,32,40,50,63,80,100,125A 37 2,090,000 EBN104c 15,20,30,40,50,60,75,
100A 18 3,400,000
ABS203c FMU 100,125,160,200,250A 37 3,200,000 EBS104c 15,20,30,40,50,60,75,
100, 125A 37 3,940,000
MCCB 4 Pha loại khối chỉnh dòng (0.7,0.85,1.0)xln max EBS204c 125,150,175,200,225,250A 37 7,900,000
ABS104c FMU 20,25,32,40,50,63,80,100,125A 37 2,450,000 EBN404c 250,300,350,400A 37 13,900,000
ABS204c FMU 100,125,160,200,250A 37 4,000,000
PHỤ KIỆN CẦU DAO ĐIỆN (MCCB) PHỤ KIỆN CẦU DAO ĐIỆN (MCCB)
Cuộn đóng ngắt Shunt Trip (SHT) SHT for ABN100c~ABH250c 770,000 Tay xoay
Handle (DH loại gắn
trực tiếp) DH100-S for ABN103c 560,000
SHT for ABN403c~803c 930,000 DH125-S for ABS125c 580,000
SHT for ABS1003b~1204b 1,600,000 DH250-S for ABH250c 590,000
SHT for TS1000~1600 1,320,000 N~70S for ABN403c 1,200,000
Cuộn bảo vệ thấp áp Under Vol. Trip (UVT) UVT for ABN100c~ABH250c 960,000 N~80S for ABN803c 1,200,000
UVT for ABN403c~803c 1,150,000 (EH loại gắn ngoài) EH100-S for ABN103c 830,000
UVT for ABS1003b~1204b 1,500,000 EH125-S for ABS125c 830,000
UVT for TS1000~1600 1,600,000 EH250-S for ABN250c 860,000
Tiếp điểm phụ Auxiliary switch (AX) AX for ABN100c~ABH250c 300,000 E-70U for ABN403c 1,850,000
AX for ABN403c~803c 450,000 E-80U for ABN803c 2,100,000
AX for ABS1003b~1204b 480,000 Mô tơ điều khiển On/Off cho MCCB
Motor operator (MOP) MOP M1 for ABN52c~104c 5,200,000
AX for TS1000~1600 396,000 MOP M2 for ABS/H103c~104c 5,700,000
Tiếp điểm cảnh báo
Alarm switch (AL) AL for ABN100c~ABH250c 300,000 MOP M3 for ABN/S/H202c~204c 7,100,000
AL for ABN403c~803c 450,000 MOP M4 for ABN/S/H402c~404c 8,700,000
AL for ABS1003b~1204b 480,000 MOP M5 for ABN/S/H802c~804c 10,400,000
AL for TS1000~1600 396,000 MOP M6 for ABS1003b~1204b 12,500,000
AL và AX AL/AX for ABN100c~ABH250c 640,000 Khóa liên động
(Mechanical interlock) MI-13S for ABN53~103c 820,000
Tấm chắn pha:
Insulation barrier IB-13 for ABN52~103c 9,000 MI-23S for ABS103c 840,000
IB-23 for ABS103c~ABN/S203c 18,000 MI-33S for ABN/S203c 860,000
B-43B for ABN/S403c 32,000 MI-43S for ABN/S403c 1,200,000
Barrier insulation for ABS803c/TS630 35,000 MI-83S for ABN/S803c 1,400,000
Barrier insulation for ABS1200b 38,000 Thanh cái Busbar for ABN/S803c 2,500,000